Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng mới nhất 2025

Cho thuê xe du lịch  4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ, 45 chỗ; xe Limousine 09/11/18/31 chỗ và các loại xe giường nằm tại Đà Nẵng và từ Đà Nẵng đi các tỉnh theo lượt (chuyến riêng) hoặc theo ngày (xe phục vụ theo đoàn). Xe đời mới, rộng rãi, sạch sẽ - Lái xe chuyên nghiệp - Đón trả tận nơi.

Liên hệ tổng đài Sáo Diều để được tư vấn và thuê xe từ Đà Nẵng với giá tốt nhất, luôn sẵn xe, đảm bảo giữ xe 100%. Hotline 024 7100 2020 / 0936 33 0066 (07:00 - 22:00).

 

Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng (chuyến riêng)

 Đơn vị: 1000đ.

STT

TUYẾN ĐƯỜNG

THỜI GIAN

XE

4 CHỖ

XE

7 CHỖ

XE

16 CHỖ

XE

29 CHỖ

XE

35 CHỖ

XE

45 CHỖ 

1

Nội thành Đà Nẵng1 ngày1.1001.2001.3002.0002.2002.800

2

Đón SB/Ga Đà Nẵng – KS Trung tâm ĐN hoặc ngược lại1 chiều400400500900 1.0001.100
3Khách ăn trưa hoặc tối tại Đà Nẵng (Khoảng 2 tiếng) 500600800 1.1001.300 1.500

4

Đón SB/Ga ĐN – Bà Nà hoặc Hội An/1 chiều1 chiều6007008001.1001.7002.200

5

Đà Nẵng – Non Nước – Hội An – Đà Nẵng1 ngày1.0001.300 1.7002.5002.8003.000
6Đà Nẵng – Hội An – Mỹ Sơn – Đà Nẵng1 ngày1.3001.600 2.0002.8003.400 3.900
7Đà Nẵng – Vinpearl Hội An (Bình Minh) – về lại1 ngày1.3001.5001.7002.7002.9003.400
8Hội An - Bà Nà - Hội An1 ngày2.1002.2002.5003.0003.6004.100

9

Thiên Đường Miền Trung: Đà Nẵng - Sơn Trà - Cù Lao Chàm/

Rừng dừa Bảy Mẫu - Bà Nà - Đà Nẵng

3 ngày3.4003.9005.0006.9007.3007.800
10

Thiên Đường Miền Trung:Đà Nẵng - Sơn Trà - Cù Lao Chàm/

Rừng dừa Bảy Mẫu - Bà Nà - Đà Nẵng

4 ngày3.9004.500 6.2009.0009.50010.100
11Đà Nẵng - Bà Nà hoặc Suối Lương1 ngày1.1001.2001.3002.0002.2002.800
12Đà Nẵng – Núi Thần Tài hoặc Hòa Phú Thành1 ngày1.3001.5001.7002.7002.9003.400
13Đà Nẵng - Lái Thiêu – Đà Nẵng1 ngày1.6001.7001.9002.9003.1003.700
14Đà Nẵng - Mẹ Thứ - Hội An - Đà Nẵng1 ngày1.3001.600 2.0002.8003.4003.900
15Đà Nẵng – Tam Kỳ - Đà Nẵng1 ngày1.3001.6002.0002.8003.4003.900
16Đà Nẵng – Bắc Trà My – Về Lại1 ngày2.5002.8003.1004.5005.6006.700
17Đón Đà Nẵng – Quãng Ngãi 1 chiều1 chiều1.8002.000 2.5003.9004.5005.600
18Đà Nẵng – tham quan Quãng Ngãi – Đà Nẵng1 chiều2.0002.2003.4004.5005.0005.600
19Đà Nẵng - Cảng Sa Kỳ (Lý Sơn) 1 chiều1 chiều2.4002.5002.7003.9005.0005.600
20Đà Nẵng – Cả Sa Kỳ (Lý Sơn) - ngược lại2 ngày2.8003.4003.9006.2007.3008.400
21ĐN - Quy Nhơn - Eo gió – Kỳ Co - về lại3 ngày7.8008.70010.10015.40017.10018.700 
22Đà Nẵng - Nha Trang - Đà Nẵng2 ngày9.00010.10012.10016.50018.70020.900
23ĐN - Nha Trang – Đà Lạt – Đà Nẵng4 ngày15.40017.60018.70024.20027.50030.800
24ĐN - Nha Trang – Đà Lạt – Đà Nẵng5 ngày16.50018.70020.90026.40029.70036.300
25ĐN - Nha Trang – Đà Lạt – Buôn Mê – Đà Nẵng5 ngày20.40022.60025.30033.00038.50041.800  
26Đà Nẵng – Sài Gòn 1 chiều1 chiều15.40016.50018.70025.30028.60031.900
27Đà Nẵng – Suối Voi – Đà Nẵng1 ngày1.5001.7001.9002.800

 -
28Đà Nẵng – tham quan Huế - Đà Nẵng1 ngày1.8002.0002.8003.9004.5005.000
29Đón Đà Nẵng – Huế 1 chiều1 chiều1.6001.8002.2003.4003.900 5.000
30Đà Nẵng - Thanh Tân – về lại2 ngày3.9004.8005.4006.5006.9009.500
31Đà Nẵng - Quảng Trị - Đà Nẵng1 ngày2.7002.9003.4005.4006.2007.300
32Đà Nẵng – La Vang, Quảng Trị – ngược lại2 ngày4.5005.0005.6008.40010.40012.100
33

Hành Trình Di Sản: Bà Nà - Huế - Động Phong Nha - Đà Nẵng

3 ngày5.8006.9007.50011.20012.10014.300
34

Hành Trình Di Sản: Hội An - Bà Nà - Huế - Động Phong Nha

- Đà Nẵng

4 ngày6.7007.3007.80011.60013.20015.400 
35

Hành Trình Di Sản: Hội An - Bà Nà - Huế - Động Phong Nha

- Thiên Đường - Đà Nẵng

4 ngày7.3009.00010.10014.30015.40017.100
36

Hành Trình Di Sản: Đà Nẵng - Sơn Trà - Hội An - Bà Nà - Huế

- Động Phong Nha - Đà Nẵng

5 ngày7.3009.00010.100 14.30015.40017.100
37Đà Nẵng - Vinh – 1 chiều1 chiều7.8009.000 11.20014.90016.50018.700
38Đà Nẵng - Vinh – Đà Nẵng2 ngày9.00010.10012.10016.50018.70020.900
39Đà Nẵng – Hà Nội 1 chiều – đi về 1.600km1 chiều13.20014.30018.20024.20027.50029.700
40PHÁT SINH TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN 500KM1 ngày1.5002.0002.6003.6004.0004.600
41PHÁT SINH TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN 200 KM1 ngày1.8001.9002.2002.6002.9003.400

* Ghi chú:

  • Giá đã bao gồm tất cả chi phí xăng xe, cầu đường, bến bãi.
  • Xe 4 chỗ, 7 chỗ lái xe ăn nghỉ tự túc. Xe 16/29/35/45 chỗ là giá lái xe ăn nghỉ theo đoàn, trường hợp lái xe tự túc phụ thu 300k - 500k/đêm.
  • Xe phục vụ tại điểm đến trong khung giờ 7:00 - 20:00 hàng ngày. Xe đi từ Hà Nội xuất phát từ 05:00 - 23:55 hàng ngày.
  • Xe đi đêm và đi dịp lễ tết có thể có phụ thu.
  • Xe 4 chỗ (5 chỗ) là dòng xe sedan 5 chỗ thân dài (không phải dòng Morning, i10), trong đó chủ yếu là Vios, Accent, City.
  • Xe 7 chỗ là chủ yếu là dòng xe Veloz, Xpander, XL7 và một số xe Innova, Fortuner, Everest.
  • Các dòng xe từ 18 chỗ trở lên, do tính chất mùa vụ, quý khách vui lòng liên hệ để được báo giá chính xác.

  

Trân Trọng Cảm Ơn Và Chúc Bạn Có Những Chuyến Đi Vui Vẻ!

Đánh giá bài viết

(3 lượt, 5 điểm)

Tin khác